ĐẠI HỌC Á CHÂU – top 15 trường Đại học tốt nhất Đài Loan (THE)
· ĐẠI HỌC Á CHÂU
· Asia University · Địa chỉ: No 500, Lioufeng Rd., Wufeng, Taichung · Website: https://www.asia.edu.tw/EN/ |
![]() |
Đại học Á Châu nằm tại số 500, đường Liễu Phong, quận Vụ Phong, thành phố Đài Trung.
– Tháng 3/2001: Thành lập Học viện quản lý và y tế Đài Trung
– Trong 19 năm thành lập và phát triển, trường không ngừng đổi mới, cải cách, đạt nhiều thành tích trong giảng dạy. Nhiều năm liền trường đươc Bộ giáo dục Đài Loan vinh danh là một trong những trường đại học tốt nhất Đài Loan và được phê duyệt cấp học bổng chính phủ.
– Tính đến hết năm 2018, trường có 7 học viện, 28 khoa với 389 giảng viên, 224 viên chức, 15 học giả quốc tế, liên kết với 180 trường đại học và cao đẳng quốc tế. Tổng số sinh viên đại học tại trường là 10.586, sau đại học là 1.193 sinh viên. Tổng số sinh viên quốc tế là 118.
– Theo THE Ranking 2019, Đại học Asia nằm trong TOP 15 đại học tốt nhất Đài Loan, xếp hạng 801 – 1000 trên thế giới.
– Theo QS Ranking, trường xếp hạng 301 – 350 trên thế giới.
Học viện | Khoa | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học |
Học viện y học và sức khỏe |
Quản trị chăm sóc sức khỏe |
Lớp quản lý sức khỏe |
Lớp quản lý sức khỏe (quản lý sức khỏe, quản lý điều dưỡng lâm sàng) |
Quản trị chăm sóc sức khỏe |
Hộ lý chăm sóc dài hạn | Hộ lý chăm sóc dài hạn | Quản lý tổ chức y tế | ||
Khoa công nghệ sinh học sức khỏe & dinh dưỡng |
●
|
●
|
Dinh dưỡng thực phẩm |
|
Mỹ phẩm chăm sóc sức khỏe |
||||
Xét nghiệm y tế & công nghệ sinh học |
●
|
●
|
||
Tâm lý học |
● |
● |
||
Khúc xạ nhãn khoa |
● |
|||
Trị liệu ngôn ngữ và thính giác |
● |
|||
Phục hồi chức năng |
● |
|||
Vật lí trị liệu |
● |
|||
Lớp học sau cử nhân khoa thú y |
(lớp sau cử nhân) |
|||
Học viện thông tin & kỹ thuật điện |
Kỹ thuật y tế và thông tin y sinh | ● | ● | |
Kỹ thuật thông tin | ● | ● | ● | |
Ứng dụng đa phương tiện & thương mại di động |
● |
● |
||
Truyền thông thông tin | ● | ● | ||
Chương trình tiến sĩ trí tuệ nhân tạo | ● | |||
Học viện quản lý |
Quản trị kinh doanh |
● |
● |
Quản lý đổi mới doanh nghiệp |
Quản trị Marketing | ||||
Quản trị kinh doanh quốc tế | ||||
Quản lý giải trí & giải trí |
● | Quản lý kinh doanh dịch vụ ăn uống | ||
Quản lý du lịch | ||||
Thông tin & kế toán | ● | ● | ||
Tài chính | ● | ● | ||
Luật tài chính & kinh tế |
● |
Luật công nghệ | ||
Luật tài chính & kinh tế | ||||
Chương trình tiến sĩ công nghệ quản lý tiên tiến sức khỏe thông minh |
● |
|||
Học viện KHXH & nhân văn | Văn học nước ngoài | ● | ● | |
Công tác xã hội | ● | ● | ||
Giáo dục mầm non | ● | |||
Học viện thiết kế sáng tạo |
Thiết kế phương tiện kỹ thuật số | ● | ● | ● |
Thiết kế truyền thông trực quan | ● | ● | ||
Thiết kế sản phẩm sáng tạo | ● | ● | ||
Thiết kế thời trang | ● | |||
Thiết kế nội thất | ● | |||
Chương trình tiến sĩ công nghiệp sáng tạo | ● | |||
Học viện điều dưỡng | Khoa điều dưỡng | ● | ● | |
Khóa điều dưỡng sau tốt nghiệp | ● |
Học viện | Khoa | Học phí & tạp phí | ||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | ||
Học viện y học và sức khỏe |
Quản trị chăm sóc sức khỏe | 57.567 | 57.567 | 55.890 |
Khoa công nghệ sinh học sức khỏe & dinh dưỡng | – | 57.567 | 55.890 | |
Xét nghiệm y tế & công nghệ sinh học | – | 58.875 | 57.160 | |
Tâm lý học | – | 56.516 | 54.870 | |
Khúc xạ nhãn khoa | – | – | 56.050 | |
Trị liệu ngôn ngữ và thính giác | – | – | 57.160 | |
Phục hồi chức năng | – | – | 57.160 | |
Lớp học sau cử nhân khoa thú y | – | – | 60.579 | |
Học viện thông tin & kỹ thuật điện | Kỹ thuật y tế và thông tin y sinh | – | 57.752 | 56.070 |
Kỹ thuật thông tin | 56.516 | 56.516 | 54.870 | |
Ứng dụng đa phương tiện & thương mại di động | – | 56.516 | 54.870 | |
Truyền thông thông tin | – | 56.629 | 54.980 | |
Học viện quản lý | Quản trị kinh doanh | 49.234 | 49.234 | 47.800 |
Quản lý giải trí & giải trí | – | 49.234 | 47.800 | |
Thông tin & kế toán | – | 49.234 | 47.800 | |
Tài chính | – | 49.234 | 47.800 | |
Luật tài chính & kinh tế | – | 49.234 | 47.800 | |
Học viện KHXH & Nhân văn | Văn học nước ngoài | – | 48.585 | 47.170 |
Công tác xã hội | – | 48.585 | 47.170 | |
Giáo dục mầm non | – | – | 48.250 | |
Học viện thiết kế sáng tạo |
Thiết kế phương tiện kỹ thuật số | 56.516 | 56.516 | 54.870 |
Thiết kế truyền thông trực quan | – | 56.516 | 54.870 | |
Thiết kế sản phẩm sáng tạo | – | 56.516 | 54.870 | |
Thiết kế thời trang | – | – | 54.870 | |
Thiết kế nội thất | – | – | 54.870 | |
Học viện điều dưỡng | Khoa điều dưỡng | – | – | 57.160 |
Lưu ý: Học phí có thể có sự thay đổi theo từng năm. Mọi thay đổi sẽ được nhà trường thông báo trên website chính thức của trường. |
– Phí thực tập ngôn ngữ: Sinh viên đại học năm nhất và sinh viên năm 2 khoa văn học nước ngoài: 600NTD/kì
– Phí sử dụng máy tính và mạng internet: 630NTD/kỳ
– Phí bảo hiểm sinh viên: 400NTD/kì
– Kí túc xá:
– Năm 1 – năm 3:
+ Phòng 2 người: 14.300NTD/tháng
+ Phòng 4 người: 12.500NTD/tháng
– Năm 4: 12.500NTD/tháng
– Tiền điện: 500NTD/người/kỳ
Học sinh đăng ký học bổng cùng thời gian với đăng ký nhập học. Các loại hình học bổng như sau:
– Miễn 100% học phí, tạp phí và trợ cấp sinh hoạt phí
– Miễn 100% học phí và tạp phí
– Giảm 50% học phí và tạp phí
Sinh viên nhận học bổng chính phủ sẽ không được xét duyệt học bổng trường
STT | Danh mục tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn xin nhập học, có dán ảnh thẻ cá nhân | 1 | Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
2 | Thư cam kết | 1 | Theo mẫu của trường |
3 | Hộ chiếu | 1 | Bản photo |
4 |
Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
5 |
Bảng điểm các năm cấp học cao nhất | 1 | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
6 | Chứng chỉ ngoại ngữ | 1 | Tiếng Hoa hoặc tiếng Anh, theo quy định từng khoa |
7 | Chứng minh tài chính hoặc giấy tờ chứng minh cá nhân học sinh nhận được học bổng toàn phần của chính phủ, nhà trường hoặc các tổ chức tài trợ | 1 | Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu ko chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
8 | Giấy khám sức khỏe | 1 | Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV |
9 | Tự truyện | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung |
10 | Kế hoạch học tập | 1 | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. |
11 | Thư giới thiệu | 2 | Thạc sĩ và Tiến sĩ bắt buộc phải có |
12 | Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) | Bản photo | |
13 | Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học |