ĐẠI HỌC KHKT LĨNH ĐÔNG – LING TUNG UNIVERSITY
ĐẠI HỌC KHKT LĨNH ĐÔNG LING TUNG UNIVERSITY Địa chỉ: 1, Ling tung Rd., Taichung, Taiwan, R.O.C. Tel: 886-4-2389-2088 Website: http://newwebov.ltu.edu.tw/Eng_Ltu/index.php
|
![]() |
Trường đại học KHKT Lĩnh Đông rộng hơn 20ha, gồm 2 phân khu Xuân An và Bảo Văn. Nhà trường nằm ngay gần trung tâm thành phố Đài Trung, nơi có giao thông thuận tiện và nhịp sống sôi động, hiện đại.
Ngành học | Chương trình | |
Đại học | Thạc sĩ | |
Học viện quản trị kinh doanh |
||
Quản trị kinh doanh | ● | ● |
Marketing và quản trị lưu thông | ● | ● |
Du lịch và giải trí | ● | ● |
Kinh doanh quốc tế | ● | ● |
Ngoại ngữ ứng dụng (tiếng Nhật) | ● | |
Tài chính kế toán | ● | ● |
Kế toán và công nghệ thông tin (bao gồm chương trình kế toán & công nghệ thông tin & chương trình tài chính công) | ● | ● |
Luật kinh tế tài chính | ● | |
Học viện khoa học thông tin | ||
Quản lý thông tin (gồm chương trình ứng dụng quản lý thông tin và thiết kế cuộc sống số) | ● | ● |
Công nghệ thông tin (gồm ứng dụng hệ thống & di động, mạng thông tin và ứng dụng truyền thông tương tác, quản trị mạng và ứng dụng đám mây) | ● | ● |
Học viện thiết kế | ||
Thiết kế hình ảnh truyền thông | ● | ● |
Thiết kế nội thất | ● | ● |
Thiết kế sản phẩm sáng tạo | ● | ● |
Học viện thời trang | ||
Thiết kế & tạo mẫu thời trang | ● | ● |
Thời trang và thiết kế phụ kiện | ● | |
Kinh doanh & buôn bán sản phẩm thời trang | ● |
Chi phí | Đại học | Thạc sĩ |
Học phí/năm | Học viện quản trị kinh doanh
NTD$73,870 |
Học viện quản trị kinh doanh
NTD$73,870 |
Học viện khoa học thông tin
Học viện thiết kế Học viện thời trang NTD$77,280 |
Học viện khoa học thông tin
Học viện thiết kế Học viện thời trang NTD$77,280 |
|
Tạp phí/năm | Học viện quản trị kinh doanh
NTD$20,134 |
Học viện quản trị kinh doanh
NTD$20,134 |
Học viện khoa học thông tin
Học viện thiết kế Học viện thời trang NTD$30,244 |
Học viện khoa học thông tin
Học viện thiết kế Học viện thời trang NTD$30,244 |
|
KTX/2 kỳ (nữ 4 người/phòng) | NTD$24,000 | NTD$24,000 |
KTX/2 kỳ (nam 2 người/phòng) | NTD$48,000 | NTD$48,000 |
Đặt cọc KTX NTD$2,000 |
Hạng mục | Chi phí (NTD) |
Khám sức khỏe | NTD$550/lần |
Thẻ cư trú | NTD$1,000/lần/năm |
Sách và đồ dùng cá nhân | NTD$15,000 – 17,000/năm |
Sinh hoạt phí | NTD$7,000 – 9,000/tháng |
+ Kỳ mùa xuân: 30/10 hàng năm
+ Kỳ mùa thu: 30/06 hàng năm
STT | Danh mục tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn xin nhập học, có dán ảnh thẻ cá nhân | 1 bản | Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
2 | Thư cam kết | 1 bản gốc | Theo mẫu của trường |
3 | Thư ủy quyền | 1 bản gốc | Theo mẫu của trường |
4 | Hộ chiếu | 1 bản photo | |
5 |
Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất | 1 bản | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
6 |
Bảng điểm các năm cấp học cao nhất | 1 bản | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
7 |
Chứng minh tài chính hoặc giấy tờ chứng minh cá nhân học sinh nhận được học bổng toàn phần của chính phủ, nhà trường hoặc các tổ chức tài trợ | 1 bản | Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu ko chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
8 | Giấy khám sức khỏe | 1 bản | Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV |
9 | Tự truyện | 1 bản | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung |
10 | Kế hoạch học tập | 1 bản | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. |
11 | Thư giới thiệu | 2 bản | Nếu có |
12 | Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) | Bản photo | |
13 |
Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học | ||
Lưu ý: Các giấy tờ trên phải được sắp xếp theo đúng thứ tự như trên |