HỌC BỔNG 100% HỌC PHÍ & KTX TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHKT HOÀN CẦU | ICOEdu
- trienkhaiweb
- 04/11/2019
- 1 Comment
ĐẠI HỌC KHKT HOÀN CẦU (TRANSWORLD UNIVERSITY) Địa chỉ: No. 1221, Zhenan Rd, Douliu City, Yunlin County 640, Taiwan (R.O.C) Tel: 05-5370988 Website: https://www.twu.edu.tw/ |
I. Vị trí địa lý trường KHKT HOÀN CẦU
Trường Đại học KHKT Hoàn Cầu rộng 30 ha, nằm trên địa bàn thành phố Đấu Lục – thành phố lớn nhất trực thuộc huyện Vân Lâm, thuộc phía tây Đài Loan. Đây cũng là khu có cảnh quan thiên nhiên xinh đẹp, nằm gần với các địa điểm du lịch nổi tiếng của Đài Trung như: Khu vui chơi giải trí Janfusun, khu thắng cảnh và bảo tồn thiên nhiên núi A lí, hồ Nhật Nguyệt – hồ nước ngọt lớn nhất Đài Loan…
Trường còn nằm gần các khu công nghiệp Vân lâm, Đấu Lục và Hổ Vĩ – là ba khu công nghiệp lớn tại khu vực phía Tây. Đồng thời, nhà trường cũng có sự liên kết và hợp tác với các công ty, doanh nghiệp trong các khu công nghiệp. Vì vậy, việc làm thêm của học sinh luôn được quan tâm và tạo điều kiện tối đa nhất.
II. Lịch sử hình thành trường Đại học KHKT Hoàn Cầu
Trường được thành lập dựa trên sự tìm hiểu và học hỏi từ các trường đai học nổi tiếng từ Anh, Mỹ và Nhật. Lịch sử hình thành của nhà trường như sau:
- 1992: Thành lập trường Cao đẳng thương mại Hoàn Cầu, tuyển sinh đợt đầu tiên với hơn 700 học viên.
- 1999: 8 khoa của trường đều đạt thành tích xuất sắc theo bình giám của Bộ giáo dục. Đồng thời chính thức tiến hành xây dựng mở rộng quy mô trường lên 30ha
- 2000: Đổi thành Học viện KHKT Hoàn Cầu, mở rộng hình thức và ngành nghề đào tạo
- 2001 – 2009: Liên tục mở các hệ đào tạo mới thuộc các khoa, mở trung tâm đào tạo tại các địa phương, nhiều lần đạt được thành tích cao trong các cuộc thi trong nước và quốc tế
- 2010: Chính thức đổi tên thành Đại học KHKT Hoàn Cầu, thành lập mới 3 khoa: Quản lý, thiết kế, sức khỏe và giải trí và 1 viện nghiên cứu công nghệ sinh học.
- 2011: Được nhận khoản trợ cấp 600 triệu Đài tệ do Bộ giáo dục trao tặng cho trường đại học xuất sắc năm học 2011 – 2012. Chính thức trở thành trường đại học giảng dạy xuất sắc.
- 2013: Xếp hạng 1 trong số các trường dân lập, thứ 4 trong tổng số các trường công lập và dân lập được Bộ giáo dục tổ chức đánh giá, bình xét về khoa học và công nghệ.
- 2013 – nay: Không ngừng đầu tư phát triển về cơ sở vật chất, trang thiết bị. Liên tiếp nhận được các giải thưởng danh giá và được sự công nhận của Bộ giáo dục. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế, liên kết với các trường từ Trung Quốc, Nhật Bản, Mỹ…
III. Thông tin học bổng
1. Hệ chuyên ngành
a) Học bổng đầu vào (xét duyệt hàng năm)
Học bổng hệ chuyên ngành được áp dụng cho sinh viên mới nhập học được quy định ngay trong chương trình tuyển sinh của từng năm. Cụ thể với năm 2020:
- Năm 1: Miễn 100% học phí, tạp phí và kí túc xá
- Từ năm 2- năm 4: giảm 50% học phí, tạp phí và kí túc xá (Xét theo thành tích học tập)
Điều kiện xét duyệt học bổng:
✅ Tuổi từ 18-25
✅ Tốt nghiệp THPT, trung cấp
✅ Điểm trung bình 3 năm THPT đạt từ 6.0 trở lên
✅ Thời gian trống sau tốt nghiệp THPT < 3 năm
✅ Sức khỏe tốt, không vi phạm pháp luật
b) Sinh viên đang theo học tại trường
- Loại hình học bổng: Học bổng sinh viên Hoàn Cầu xuất sắc và sinh viên Hoàn Cầu ưu tú
- Điều kiện xét duyệt:
– Hệ Đại học: Theo học tại trường ít nhất 1 học kỳ, mỗi học kỳ hoàn thành tối thiểu 16 học phần. Học kỳ tốt nghiệp phải hoàn thành tối thiểu 9 học phần. Hệ thạc sĩ: Theo học tại trường ít nhất 1 học kỳ, mỗi học kỳ hoàn thành tối thiểu 6 học phần
– Đối với sinh viên không sử dụng tiếng Hoa: Tối thiểu theo học 16 học phần/kỳ, trong đó số môn học bằng ngôn ngữ khác ít nhất là 10 học phần trở lên
– Đối với sinh viên học hoàn toàn bằng tiếng Hoa hoặc tham gia thực tập bên ngoài trường: Áp dụng chương trình dành cho sinh viên Hoàn Cầu ưu tú
– Sinh viên Hoàn Cầu ưu tú:
+ Hệ Đại học: Thành tích kỳ trước: GPA tối thiểu 7.5, hạnh kiểm tối thiểu 8.2
+ Hệ Thạc sĩ: Thành tích kỳ trước: GPA tối thiểu 8.0, hạnh kiểm tối thiểu 8.2
– Sinh viên Hoàn Cầu xuất sắc:
+ Hệ Đại học: Thành tích kỳ trước: GPA tối thiểu 9.0, hạnh kiểm tối thiểu 8.2, thuộc TOP 10 của lớp
+ Hệ Thạc sĩ: Thành tích kỳ trước: GPA tối thiểu 8.0, hạnh kiểm tối thiểu 8.2, thuộc TOP 20 của lớp
c) Hạn ngạch: Hạn ngạch và số tiền học bổng sẽ được xem xét phê duyệt dựa trên việc cân đối chi phí dự toán hàng năm (được chi trả bởi ngân sách của trường hoặc các khoản trợ cấp từ các đơn vị bên ngoài).
IV. Các học viện, khoa trực thuộc trường và chương trình đào tạo
1. Hệ chuyên ngành
Học viện |
Khoa |
Hệ | ||
Chuyển tiếp ĐH | Đại học | Thạc sĩ | ||
Học viện du lịch |
Khoa du lịch và nhà hàng khách sạn | V | V | |
Khoa tham quan và du lịch sinh thái | V | V | V | |
Khoa nghệ thuật ẩm thực | V | V | ||
Khoa ngoại ngữ ứng dụng | V | V | ||
Học viện sức khỏe |
Khoa công nghệ sinh học | V | V | V |
Khoa giáo dục mầm non | V | V | ||
Khoa thể thao và bảo vệ sức khỏe | V | V | ||
Học viện quản lý |
Viện nghiên cứu quản lý công vụ | V | ||
Khoa quản trị kinh doanh | V | V | ||
Khoa quản lý thông tin và thương mại điện tử | V | |||
Quản trị Marketing | V | |||
Học viện thiết kế |
Viện nghiên cứu thiết kế và sáng tạo văn hóa | V | V | |
Khoa thiết kế truyền thông hình ảnh | V | V | ||
Khoa thiết kế hoạt hình đa phương tiện | V | V | ||
Khoa thiết kế và sáng tạo sản phẩm | V | V | ||
Khoa tạo hình và thiết kế thời trang | V | V |
V. Học phí và tạp phí
1. Hệ chuyên ngành
Học viện | Khoa | Học phí/kỳ (Đài tệ) | Tạp phí/kỳ (Đài tệ) | Tổng cộng (Đài tệ) |
Học viện du lịch |
Khoa du lịch và nhà hàng khách sạn |
37.913 |
12.936 |
50.849 |
Khoa tham quan và du lịch sinh thái | ||||
Khoa nghệ thuật ẩm thực | ||||
Khoa ngoại ngữ ứng dụng | 36.242 | 7.980 | 44.222 | |
Học viện sức khỏe |
Khoa công nghệ sinh học | 37.913 | 12.936 | 50.849 |
Khoa giáo dục mầm non | 36.242 | 7.980 | 44.222 | |
Khoa thể thao và bảo vệ sức khỏe | 37.913 | 12.936 | 50.849 | |
Học viện quản lý |
Viện nghiên cứu quản lý công vụ | 37.913 | 12.936 | 50.849 |
Khoa quản trị kinh doanh |
36.242 |
7.980 |
44.222 |
|
Khoa quản lý thông tin và thương mại điện tử | ||||
Quản trị Marketing | ||||
Học viện thiết kế |
Viện nghiên cứu thiết kế và sáng tạo văn hóa |
37.913 |
12.936 |
50.849 |
Khoa thiết kế truyền thông hình ảnh | ||||
Khoa thiết kế hoạt hình đa phương tiện | ||||
Khoa thiết kế và sáng tạo sản phẩm | ||||
Khoa tạo hình và thiết kế thời trang |
VI. Ký túc xá
Ký túc xá | Phí kí túc/kỳ (Đài tệ) | Tiền cọc (Đài tệ) | Ghi chú |
KTX Tư Nguyên |
10.000 |
5.000 |
Khu A, B, 4 người/phòng |
12.500 | Khu A, B, 2 người/phòng | ||
15.000 | Khu A, B, 1 người/phòng | ||
KTX Quốc tế | 12.500 |
Lưu ý: Sinh viên theo học hệ VHVL được miễn 100% phí KTX cho năm đầu tiên, chỉ cần nộp phí đặt cọc là 2.500 Đài tệ. Từ năm 2 đến năm 4, sinh viên được giảm 50% kí túc xá (xét theo kết quả học tâp hàng năm), mỗi sinh viên chỉ cần nộp 5.000 Đài tệ/kỳ. Chi phí trên chưa gồm tiền điện, nước. Kỳ nghỉ đông và nghỉ hè, chi phí KTX sẽ được tính riêng.
VII. Sinh hoạt phí
Dự trù chi phí ăn uống/năm là 72.000 Đài tệ. Chi phí đi lại và sách vở phụ vụ việc học sẽ dựa trên nhu cầu của từng sinh viên và yêu cầu của từng khoa.
VIII. Danh mục hồ sơ đăng ký nhập học
Stt | Danh mục tài liệu | Số lượng | Ghi chú |
1 | Danh sách hồ sơ cần nộp | Theo mẫu của trường | |
2 | Đơn xin nhập học | 1 bản | Theo mẫu của trường, có kèm ảnh chụp trong 6 tháng gần nhất |
3 | Thư cam kết | 1 bản gốc | Theo mẫu của trường |
4 | Thư ủy quyền | 1 bản gốc | Theo mẫu của trường |
5 | Hộ chiếu | 1 bản photo | |
6 | Bằng tốt nghiệp cấp học cao nhất | 1 bản | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
7 | Bảng điểm các năm cấp học cao nhất | 1 bản | Dịch ra tiếng Anh/trung, công chứng lãnh sự và xác nhận tại Văn phòng KT&VH Đài Bắc |
8 | Chứng minh tài chính | 1 bản | Chứng minh tài chính được làm trong 6 tháng gần nhất. Nếu không chính chủ thì phải cung cấp giấy tờ liên quan chứng minh quan hệ của người chu cấp. Học sinh đã nhận được học bổng của trường, chính phủ hoặc cơ quan tổ chức khác được miễn mục này |
9 | Giấy khám sức khỏe | 1 bản | Khám tại các bệnh viện trong vòng 6 tháng gần nhất, bao gồm test HIV |
10 | Tự truyện | 1 bản | Tự truyện khoảng 1.000 chữ |
11 | Kế hoạch học tập | 1 bản | Viết bằng tiếng Anh hoặc tiếng Trung. Sinh viên đại học được miễn |
12 | Thư giới thiệu | 2 bản | Sinh viên đại học được miễn |
13 | Các loại văn bằng, bằng khen khác (nếu có) | Bản photo | |
14 | Các giấy tờ khác theo yêu cầu riêng của từng khoa đăng ký theo học | ||
Lưu ý: Các giấy tờ trên phải được sắp xếp theo đúng thứ tự như trên |
IX. Chi phí phải nộp trước khi xuất cảnh
1. Hệ chuyên ngành
Nội dung | Số tiền (Đài tệ) | Ghi chú |
Học phí/kỳ | 44.222 – 50.849 | Tùy theo ngành học, chưa tính giảm trừ học bổng |
Kí túc xá/kỳ | 10.000 – 15.000 | Tùy theo lựa chọn và điều kiện của sinh viên |
Phí đặt cọc KTX | 5.000 | |
Bảo hiểm y tế | 3.000 | Chỉ nộp cho kỳ đầu tiên |
Phí sử dụng máy tính và internet/kỳ | 950 | |
Bảo hiểm đoàn thể/kỳ | 425 | |
Phí khám sức khỏe | 550 | |
Phí chụp ảnh thẻ | 150 | |
Phí làm thẻ cư trú/năm | 2.000 | |
Phí làm thẻ lao động/kỳ | 100 | |
Tổng cộng | 66.397 – 78.024 | Tương đương: 50.462.000 – 59.298.000 |
Lưu ý: Đơn vị tính: Đài tệ. Tỉ giá 1:760 (1000 Đài tệ tương đương 760.000VNĐ). Các khoản phí và tỉ giá mang tính chất tham khảo. Tỉ giá thực tế dựa trên thời giá tại thời điểm tính.
Tác giả: trienkhaiweb
Để lại bình luận Đóng trả lời
Tin liên quan
Cần chuẩn bị gì để đạt học bổng du học Đài Loan?
Đạt được học bổng du học Đài Loan là điều không khó nếu bạn có sự chuẩn
18/05/2020 - 17:44
3 loại học bổng Đài Loan cho du học sinh Việt Nam phổ biến nhất
[:vi]Đài Loan với nền giáo dục hàng đầu thế giới cùng với nền văn hóa á đông
07/05/2019 - 13:17
1 Bình luận